Những thông tin bạn cần biết khi lựa chọn khối D10
Với các thêm những tổ hợp khối thi xét tuyển mới, nhiều bạn thí sinh còn gặp khó khăn và thắc mắc về các tổ hợp xét tuyển trong thông tin tuyển sinh Cao đẳng, Đại học của các trường. Khối D10 cũng là một trong những khối thi được nhiều bạn thí sinh quan tâm và tìm hiểu. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp những thông tin cơ bản các thí sinh cần biết để lựa chọn xét tuyển khối D10.
Mục lục
Khối D10 gồm những môn nào?
Bắt nguồn từ khối D truyền thống, khối D10 mở rộng bao gồm 3 môn thi là Toán – Địa -Anh. Cả 3 môn học này đều được thi theo hình thức thi trắc nghiệm, môn Toán có thời gian làm bài là 90 phút, môn Anh có thời gian là 60 phút và môn Địa có thời gian là 50 phút.
Trong 3 môn này, môn địa Địa lý được coi là môn giúp thí sinh có cơ hội đạt kết quả cao trong kỳ thi. Tuy nhiên thí sinh cũng cần phải tập trung cho môn Anh thật tốt bởi tiếng Anh rất quan trọng trong quá trình học tập cũng như là lợi thế trong việc lựa chọn nghề nghiệp, tạo cơ hội có thu nhập hấp dẫn. Vì thế để ôn thi thật tốt khối D10, các bạn thí sinh cần lên kế hoạch học tập khoa học và cụ thể để đạt kết quả tốt.
Hiện nay cũng có rất nhiều ngành nghề khối D10 dễ xin việc, hãy tiếp tục tìm hiểu xem khối D10 gồm những ngành nào nhé!
Những ngành xét tuyển khối D10
Khối D10 được biết đến với các ngành hot như Công nghệ thông tin, Ngoại ngữ, Kinh tế, Tài chính, Quản trị kinh doanh…
Trong đó ngành Công nghệ thông tin đã và đang có xu hướng phát triển mạnh trong tương lai, chắc chắc sẽ tạo nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn cho các thí sinh. Thời buổi kinh tế hội nhập, những ngành ngôn ngữ đã mang lại lợi thế lớn cho các bạn thành thạo ngoại ngữ. Các nhóm ngành tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh cũng là ngành thiếu nguồn nhân lực nên cũng đem lại nhiều cơ hội cho những bạn thí sinh theo học.
Bạn có thể tham khảo những ngành xét tuyển khối D10 qua bảng dưới đây:
Tên Ngành | Tên Ngành |
Văn học | Ngôn ngữ Nhật |
Văn hoá học | Ngôn ngữ Nga |
Tiếng Anh thương mại | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Thiết kế đồ họa | Ngôn ngữ Anh |
Tài chính-Ngân hàng | Luật |
Sư phạm Tiếng Anh | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Sư phạm Địa lý | Kỹ thuật Thực phẩm |
Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | Kỹ thuật phần mềm |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Kinh tế |
Quản trị kinh doanh | Kinh doanh xuất bản phẩm |
Quản trị khách sạn | Kinh doanh quốc tế |
Quản trị điều hành thông minh | Khoa học thông tin địa không gian |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Khoa học & Quản lý môi trường |
Quản trị chất lượng và Đổi mới | Kế toán |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | Giáo dục Tiểu học |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Địa lý tự nhiên |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên | Địa lý học |
Quản lý kinh tế | Đầu tư tài chính |
Quản lý đất đai | Du lịch |
Quan hệ công chúng | Công nghệ truyền thông |
Nuôi trồng thuỷ sản | Công nghệ thực phẩm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Công nghệ thông tin |
Ngôn ngữ Pháp | Bất động sản |
Những trường xét tuyển khối D10
Các em có thể tham khảo các trường Đại học dưới đây tuyển sinh khối D10:
STT | Mã ngành | Tên trường | Số ngành |
1 | DCT | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | 8 Ngành |
2 | DDN | Đại Học Đại Nam | 1 Ngành |
3 | DDV | Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng | 1 Ngành |
4 | DHD | Khoa Du Lịch – Đại Học Huế | 6 Ngành |
5 | DHQ | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | 1 Ngành |
6 | DHS | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 1 Ngành |
7 | DLA | Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An | 1 Ngành |
8 | DLH | Đại Học Lạc Hồng | 1 Ngành |
9 | DMD | Đại học Công nghệ Miền Đông | 2 Ngành |
10 | DPD | Đại Học Dân Lập Phương Đông | 1 Ngành |
11 | DQB | Đại Học Quảng Bình | 1 Ngành |
12 | DQK | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 3 Ngành |
13 | DTC | Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | 2 Ngành |
14 | DTE | Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên | 2 Ngành |
15 | DTN | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên | 5 Ngành |
16 | DTQ | Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên | 4 Ngành |
17 | DTS | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên | 1 Ngành |
18 | DVH | Đại Học Văn Hiến | 7 Ngành |
19 | DVL | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 4 Ngành |
20 | HDT | Đại Học Hồng Đức | 3 Ngành |
21 | HHA | Đại Học Hàng Hải | 2 Ngành |
22 | HLU | Đại Học Hạ Long | 7 Ngành |
23 | HTN | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | 1 Ngành |
24 | HVN | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | 8 Ngành |
25 | HVQ | Học Viện Quản Lý Giáo Dục | 1 Ngành |
26 | KHA | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 5 Ngành |
27 | LNH | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 1 Ngành |
28 | QHE | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 5 Ngành |
29 | QHT | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 3 Ngành |
30 | SKH | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | 1 Ngành |
31 | SPD | Đại Học Đồng Tháp | 5 Ngành |
32 | SPS | Đại Học Sư Phạm TPHCM | 1 Ngành |
33 | TAG | Đại Học An Giang | 1 Ngành |
34 | TTB | Đại Học Tây Bắc | 1 Ngành |
35 | UKB | Đại Học Kinh Bắc | 1 Ngành |
36 | VHS | Đại Học Văn Hóa TPHCM | 5 Ngành |
Trên đây là những thông tin tuyển sinh cơ bản về khối D10, các bạn thí sinh hãy cân nhắc và lựa chọn khối thi phù hợp với mình và lên kế hoạch ôn tập thật khoa học để có thể đạt được kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn may mắn!